Mục lục nội dung
[Ẩn]Bảng giá trồng răng implant 2022 | ||
LOẠI IMPLANT | ĐẶC ĐIỂM NỔI BẬT | GIÁ TRỌN GÓI |
Implant Hàn Quốc (DiO) dioimplant.com |
- Dòng implant phổ thông - Thích hợp với các trường hợp mất răng lẻ - Không được khuyến cáo sử dụng với các trường hợp khó, toàn hàm - Bảo hành 7 năm |
13.000.000 VNĐ |
Implant Hàn Quốc (DENTIUM) | - Dòng implant phổ thông - Ưu tiên sử dụng trong các trường hợp mất răng lẻ - Không được khuyến cáo sử dụng với các trường hợp khó, toàn hàm - Bảo hành 10 năm |
17.000.000 VNĐ |
Implant Mỹ (Dentium USA Superline) | - Dòng implant phổ thông phổ biến nhất Châu Á - Ưu tiên sử dụng cho trường hợp mất răng lẻ - Bảo hành 15 năm |
21.000.000 VNĐ |
Implant Đức/Israel (Mis C1) |
- Thương hiệu implant số 1 tại Đức - Thời gian tích hợp xương 3-4 tháng - Bác sĩ khuyến nghị cho phương án toàn hàm - Đảm bảo khả năng ăn nhai tốt và tiết kiệm chi phí - Bảo hành 20 năm |
24.000.000 VNĐ |
Implant Pháp (TEKKA GLOBAL D) | - Dòng implant tầm trung ( Thương hiệu số 1 tại Pháp ) - Thời gian tích hợp xương 3-4 tháng - Thích hợp cấy răng lẻ và toàn hàm - Bảo hành 20 năm |
20.000.000 VNĐ |
Implant Thụy sĩ /Đức (SIC) | - Dòng implant cao cấp - Thời gian tích hợp xương 3-4 tháng - Thiết kế riêng biệt theo từng vùng xương hàm - Bảo hành 20 năm |
26.000.000 VNĐ |
Implant Thụy Điển/Mỹ (NOBEL Biocare) | - Dòng implant cao cấp phổ biến nhất thế giới - Thời gian tích hợp xương nhanh ( từ 2-3 tháng) - Ưu tiên sử dụng cho phương án toàn hàm - Bảo hành 20 năm |
23.800.000 VNĐ |
Implant Thụy sĩ (Straumann SLActive) | - Dòng Implant cao cấp nhất thế giới - Thời gian tích hợp xương nhanh nhất (từ 8-10 tuần ) - Sử dụng cho phương án toàn hàm - Bảo hành 20 năm |
29.750.000 VNĐ |
Ghép xương nhỏ (1-2 răng) | 6.000.000 VNĐ / Đơn vị | |
Ghép xương (>2 răng) | 10.000.000 VNĐ / Đơn vị |
Phục hình Toàn hàm cường lực bắt vít (Implant đi kèm hàm nhựa cường lực ) |
|||
LOẠI IMPLANT | ALL ON 4 (Kèm hàm 12 răng Vita Đức) |
ALL ON 5 (Kèm hàm 14 răng Vita Đức) |
ALL ON 6 ( Kèm hàm 14 răng Vita Đức) |
Implant MIC-1 Đức (giá tốt, chất lượng số 1 tại Đức) |
110.500.000 VNĐ |
119.000.000 VNĐ |
127.500.000 VNĐ |
Implant Tekka Global D Pháp | 140.000.000 VNĐ | 150.000.000 VNĐ | 160.000.000 VNĐ |
Implant NOBEL (Cao cấp phổ biến nhất thế giới) |
144.000.000 VNĐ |
153.000.000 VNĐ |
162.000.000 VNĐ |
Implant Straumann SLActive (cao cấp nhất thế giới) |
180.000.000 VNĐ | 190.000.000 VNĐ | 200.000.000 VNĐ |
Phục hình Toàn hàm sứ bắt vít (Trụ implant đi kèm hàm răng sứ) |
|||
LOẠI IMPLANT | ALL ON 4 (Kèm 12 răng sứ titan) |
ALL ON 5 (Kèm 14 răng sứ titan) |
ALL ON 6 (Kèm 14 răng sứ titan) |
Implant MIC-1 Đức (giá tốt, chất lượng số 1 tại Đức) |
114.750.000 VNĐ |
119.000.000 VNĐ |
170.000.000 VNĐ |
Implant Tekka Global D Pháp | 160.000.000 VNĐ | 150.000.000 VNĐ | 210.000.000 VNĐ |
Implant NOBEL (Cao cấp phổ biến nhất thế giới) |
162.000.000 VNĐ |
153.000.000 VNĐ |
207.000.000 VNĐ |
Implant Straumann SLActive (cao cấp nhất thế giới) |
200.000.000 VNĐ | 190.000.000 VNĐ | 250.000.000 VNĐ |
Phục hình Toàn hàm cố định | |||
LOẠI TRỤ IMPLANT | Trên 4 trụ implant (Đi kèm cầu răng sứ titan 10-12 răng) |
Trên 5 trụ implant (Đi kèm cầu răng sứ titan 12-14 răng) |
Trên 6 trụ implant (Đi kèm cầu răng sứ titan 12-14 răng) |
Implant MIC-1 Đức | 110.000.000 VNĐ | 130.000.000 VNĐ | 150.000.000 VNĐ |
Phục hình Hàm tháo lắp trên implant | |||
LOẠI TRỤ IMPLANT | 2-3 Implant (Chỉ áp dụng cho hàm dưới) (14 răng nhựa) |
4 Implant (14 răng nhựa) |
|
Implant MIC-1 Đức | 70.000.000 - 90.000.000 VNĐ | 110.000.000 VNĐ |
“Nha khoa Implant I-DENT không chỉ mang đến cho bệnh nhân một hàm răng mới, đảm bảo chức năng ăn nhai tốt và tính thẩm mỹ cao. Chúng tôi hướng đến sức khỏe lâu dài và sự hài lòng tuyệt đối của từng bệnh nhân, qua đó để góp phần tạo kiến tạo nên những nụ cười hạnh phúc trọn vẹn cho cộng đồng.”
Tiến sĩ - Bác sĩ Nguyễn Hiếu Tùng
HÃY ĐỂ LẠI SỐ ĐIỆN THOẠI, BÁC SĨ SẼ GỌI LẠI TƯ VẤN NGAY